Thực đơn
Tiếng_Ai Ngữ âmPhụ âm và nguyên âm tiếng Ai nói chung giống với những ngôn ngữ mẹ của nó. Tuy nhiên, nó có một vài phụ âm khác thường: những phụ âm mũi vô thanh [n̥], [ŋ̥], [m̥], và âm tiếp cận cạnh chân răng vô thanh [l̥]. Tất cả là phiên bản vô thanh của những phụ âm mà, trong đa số ngôn ngữ, luôn hữu thanh. Tiếng Ai có phụ âm âm tiết và nguyên âm đôi.[5]
|
|
Như nhiều ngôn ngữ châu Á, gồm nhóm Thái và các dạng tiếng Trung Quốc, tiếng Ai là ngôn ngữ thanh điệu.[7] Nó có bảy thanh, thanh thứ bảy thay đổi tha âm vị tùy theo chiều dài của nguyên âm mà nó đi chung.
Số | Contour | Ký hiệu thanh | |
---|---|---|---|
1. | 42 | ˦˨ | |
2. | 231 | ˨˧˩ | |
3. | 44 | ˦ | |
4. | 35 | ˧˥ | |
5. | 24 | ˨˦ | |
6. | 55 | ˥ | |
7. | Ngắn | 24 | ˨˦ |
Dài | 22 | ˨ |
Thực đơn
Tiếng_Ai Ngữ âmLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Ai http://www.ethnologue.com/language/eee http://language.psy.auckland.ac.nz/austronesian/la... http://glottolog.org/resource/languoid/id/eeee1240 http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=e... http://www.unicode.org/cgi-bin/GetUnihanData.pl?co... https://web.archive.org/web/20141219084808/http://...